Thương hiệu |
EnviClean |
Xuất xứ |
Hoa Kỳ |
Quy cách đóng gói |
1 Chai = 1 Lít.
1 Thùng = 20 Chai
1 Can = 20 Lít |
Thành phần |
Thành phần |
Đơn vị |
Giá trị |
Fat, Oil & Grease digesting bacteria |
Units/ml |
35000 Min |
Protein digesting bacteria |
Units/ml |
15000 Min |
Micrococcus bacteria |
Units/ml |
5000 Min |
Chromobacterium |
Units/ml |
55000-80000 |
Prodigioscens |
Units/ml |
3000 Min |
Cellulose digesting bacteria |
Units/ml |
400 |
Các loại xạ khuẩn và nấm men: oidium lactic, clasdosporium, hebarium, penicillium….. |
|
Hướng dẫn sử dụng |
Dựa theo chiều dài đường kính ống đưa ra liều lượng duy trì tiêu chuẩn cho đường ống <5m , đối với đường ống chiều dài lớn hơn tăng theo tỉ lệ tương ứng
Lưu ý: Với đường ống đăng bị tắc nghẽn, thoát nước chậm hoặc có mùi hôi căn cứ theo tình hình thực tế để sử dụng
Kích thước(mm) |
Liều lượng(ml) |
Định kì |
<60 |
200-250 |
2 lần /tuần |
90-114 |
250-300 |
2 lần /tuần |
114-200 |
200-250 |
3 lần /tuần |
200-250 |
250-300 |
3 lần /tuần |
250-350 |
300-400 |
4 lần /tuần |
350-400 |
400-500 |
4 lần /tuần |
|
Tính chất sản phẩm |
Giá trị |
Thông số |
pH |
4.5 – 9.0 |
Nhiệt độ |
15 – 40 0C |
Hình thức |
Màu Vàng/ Trắng đục |
Dạng |
Lỏng |
Mùi hương |
Chanh / Táo |
|
Hướng dẫn bảo quản |
Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, đóng kín khi không sử dụng
Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng. |
Hạn sử dụng |
2 năm |