GIỚI THIỆU
EnviCleanTMAG là sản phẩm dạng lỏng của hỗn hợp các vi sinh vật được phân lập đặc biệt để phân hủy và xử lý nhanh chóng chất béo, dầu mỡ động thực vật, các hợp chất hydrocacbon ,tinh bột ….làm giảm mùi hôi thối phát sinh từ khu vực tập trung dầu mỡ lâu ngày, đường ống thoát nước, bể -bồn chứa mỡ, nhà hàng khách sạn, khu vực sản xuất-chế biến thực phẩm…. và từ các nguồn thải phát sinh khác nhau
EnviCleanTMAG chứa các chủng vi khuẩn và xạ khuẩn tuyển chọn và được đánh giá cao về mức độ an toàn, đây là sự kết hợp độc quyền từ những chủng vi sinh vật hữu ích, các vitamin và các khoáng chất vi lượng theo như bản quyền nhà sản xuất giúp sinh tổng hợp mạnh các enzyme ngoại bào phân huỷ chất hữu cơ, đồng thời kích thích quá trình trao đổi chất cuả vi khuẩn có ích có sản trong tự nhiên để xử lý các chất béo, dầu mỡ hữu cơ (FOG) và hạn chế mùi hôi. Các chu trình sinh học được thúc đẩy nhanh chóng , cải thiện hoạt động trao đổi chất, cái thiện chất lượng nước đầu ra giúp môi trường thân thiện.
CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Phân hủy chất hữu cơ, mỡ, dầu mỡ, chất thải rắn
Vệ sinh đường ống cặn, bể chứa dầu mỡ.
Tăng sự phát triển của các hệ vi sinh vật.
Giảm chất béo, dầu mỡ.
Thông tắc đường ống bị nghẽn, bồn rửa chén bị ứ đọng nước không thoát.
Giảm COD / BOD.
Dễ dàng thích nghi nhiều điều kiện.
Cải thiện môi trường công cộng.
Cải thiện việc loại bỏ FOG.
Hạn chế gỉ sét đường ống và ăn mòn các thiết bị kim loại.
Giảm chi phí duy trì vệ sinh định kì.
Thương hiệu |
EnviClean |
Xuất xứ |
Hoa Kỳ |
Quy cách đóng gói |
1 Chai = 1 Lít.
1 Thùng = 20 Chai
1 Can = 20 Lít
|
Thành phần |
Thành phần |
Đơn vị |
Giá trị |
Fat, Oil & Grease digesting bacteria |
Units/ml |
35000 Min |
Protein digesting bacteria |
Units/ml |
15000 Min |
Micrococcus bacteria |
Units/ml |
5000 Min |
Chromobacterium |
Units/ml |
55000-80000 |
Prodigioscens |
Units/ml |
3000 Min |
Cellulose digesting bacteria |
Units/ml |
400 |
Các loại xạ khuẩn và nấm men: oidium lactic, clasdosporium, hebarium, penicillium….. |
|
Hướng dẫn sử dụng |
Dựa theo chiều dài đường kính ống đưa ra liều lượng duy trì tiêu chuẩn cho đường ống <5m , đối với đường ống chiều dài lớn hơn tăng theo tỉ lệ tương ứng
Lưu ý: Với đường ống đăng bị tắc nghẽn, thoát nước chậm hoặc có mùi hôi căn cứ theo tình hình thực tế để sử dụng
Kích thước(mm) |
Liều lượng(ml) |
Định kì |
<60 |
200-250 |
2 lần /tuần |
90-114 |
250-300 |
2 lần /tuần |
114-200 |
200-250 |
3 lần /tuần |
200-250 |
250-300 |
3 lần /tuần |
250-350 |
300-400 |
4 lần /tuần |
350-400 |
400-500 |
4 lần /tuần |
|
Tính chất sản phẩm |
Giá trị |
Thông số |
pH |
4.5 – 9.0 |
Nhiệt độ |
15 – 40 0C |
Hình thức |
Màu Vàng/ Trắng đục |
Dạng |
Lỏng |
Mùi hương |
Chanh / Táo |
|
Hướng dẫn bảo quản |
Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, đóng kín khi không sử dụng
Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng.
|
Hạn sử dụng |
2 năm |