GIỚI THIỆU
EnviCleanTM904là sản phẩm được hình thành để phân hủy hàng loạt chất hữu cơ phức tạp trong nước thải ngành hóa dầu, bao bì, dược phẩm, chế biến tinh bột sắn, cao su, rỉ rác…. Dưới sự kết hợp của các chủng vi khuẩn bacillus mật độ cao, chất mang và các chất dinh dưỡng thiết yếu giúp quá trình phân hủy sinh học diễn ra nhanh chóng, qua đó giúp xử lý các thông số ô nhiễm trong nước thải đạt hiệu quả tối ưu.
CÔNG DỤNG SẢN PHẨM
Khắc phục sự cố bùn vi sinh trong bể hiếu khí, bùn tơi mịn, không lắng.
Xử lý hiệu quả TSS, BOD, COD trong nước thải.
Khắc phục hiện tượng vi sinh bị sốc, trào bọt.
Cải thiện và phục hồi hệ thống hiệu quả sau sự cố.
Tối ưu hóa hiệu quả xử lý nước thải.
Giảm thiểu chi phí.
Hình ảnh sau khi xử lý bằng EnviCleanTM904
Thương hiệu |
EnviClean |
Xuất xứ |
Hoa Kỳ |
Quy cách đóng gói |
1 pound = 0,4536 Kg.
1 Thùng = 30 pound.
|
Thành phần |
Thành phần |
Đơn vị |
Giá trị |
Bacillus |
CFU/Gram |
5 x 109 |
Protease |
Units/Gram |
35000 Min |
Amylase |
Units/Gram |
70000 |
Lipase |
Units/Gram |
400 |
Cellulase |
Units/Gram |
150 Min |
|
Hướng dẫn sử dụng |
Liều lượng sử dụng dựa trên mức độ tối ưu hóa, tải lượng ô nhiễm, tính chất nguồn thải và các công trình khác nhau. Liều lượng chuẩn như sau:
Lưu lượng |
Tháng thứ nhất |
Tháng thứ hai trở đi |
0 – 10 m3 |
2 Pound / Tuần |
1 Pound / Tuần |
< 50 m3 |
4 Pound / Tuần |
2 Pound / Tuần |
< 100 m3 |
6 Pound / Tuần |
3 Pound / Tuần |
< 500 m3 |
8 Pound / Tuần |
4 Pound / Tuần |
< 1000 m3 |
12 Pound / Tuần |
6 Pound / Tuần |
< 3000 m3 |
20 Pound / Tuần |
10 Pound / Tuần |
Khuyến khích: Để đạt hiệu quả tối ưu nên ủ nhân khối 24 – 36 giờ trước khi cho vào hệ thống XLNT
|
Tính chất sản phẩm |
Giá trị |
Thông số |
pH |
4.5 – 9.0 |
Nhiệt độ |
15 – 40 0C |
Hình thức |
Bột màu nâu nhạt |
Điểm cháy |
Không |
Độ mặn |
< 4.5% |
|
Hướng dẫn bảo quản |
Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, đóng kín khi không sử dụng
Xử lý: Rửa sạch tay với xà phòng và nước ấm sau khi sử dụng.
|
Hạn sử dụng |
2 năm |